🔍
Search:
ĐƯỢC LẬP
🌟
ĐƯỢC LẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
규칙 등이 법률이 되다.
1
ĐƯỢC LẬP PHÁP HOÁ:
Quy tắc… trở thành luật.
-
Động từ
-
1
전에 없던 것이 새로 만들어지다.
1
ĐƯỢC SÁNG TẠO, ĐƯỢC LẬP RA:
Cái vốn không có trước đây được tạo mới.
-
Động từ
-
1
앞으로 할 일에 대하여 계획이 세워지다.
1
ĐƯỢC LẬP KẾ HOẠCH:
Kế hoạch đối với việc sẽ làm sắp tới được lập ra.
-
2
건축, 토목, 기계 등에 관한 계획이 세워지거나 그 계획이 그림 등으로 나타내지다.
2
ĐƯỢC THIẾT KẾ:
Kế hoạch liên quan đến kiến trúc, cầu đường, máy móc… được lập ra hoặc kế hoạch đó được thể hiện bằng hình vẽ...
-
Động từ
-
1
어떤 일을 이루기 위한 대책이나 방법이 세워지다.
1
ĐƯỢC LẬP KẾ HOẠCH, ĐƯỢC MƯU ĐỒ:
Đối sách hay phương pháp được lập ra để thực hiện điều gì đó.
-
Động từ
-
1
두 가지 이상이 한곳에 함께 세워지거나 설치되다.
1
ĐƯỢC DỰNG SONG SONG, ĐƯỢC LẬP SONG SONG:
Hai thứ được dựng lên hay thiết lập cùng nhau ở một chỗ.
-
Động từ
-
1
이미 있던 것이 새롭게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC CANH TÂN, ĐƯỢC ĐỔI MỚI:
Việc gì đó đã có từ trước nay được làm mới.
-
2
주로 운동 경기에서 이미 있던 기록보다 더 좋은 기록이 나오다.
2
(KỈ LỤC MỚI) ĐƯỢC LẬP:
Lập kỷ lục tốt hơn kỷ lục đã có trước đó trong thi đấu thể thao.
-
3
어떤 분야의 이미 있던 최고치나 최저치가 깨지다.
3
ĐƯỢC ĐỘT PHÁ:
Chỉ số thấp nhất hoặc cao nhất đã có của một lĩnh vực nào đó bị phá vỡ.
-
Động từ
-
1
행사나 일 등의 절차와 내용이 미리 자세하게 계획되다.
1
ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNH, ĐƯỢC QUY HOẠCH, ĐƯỢC LẬP KẾ HOẠCH, ĐƯỢC LÊN KẾ HOẠCH:
Nội dung và quy trình của một công việc hay một chương trình được lên kế hoạch trước một cách chi tiết.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
-
Động từ
-
1
사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준이 마련되다.
1
ĐƯỢC CHUẨN HÓA, TIÊU CHUẨN ĐƯỢC LẬP RA, CHUẨN MỰC ĐƯỢC QUI ĐỊNH:
Tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật được chuẩn bị sẵn.
-
2
제품의 재료, 종류, 품질, 모양, 크기 등이 일정한 기준에 따라 통일되다.
2
ĐƯỢC CHUẨN HÓA, ĐƯỢC TUÂN THỦ THEO CHUẨN QUI ĐỊNH, ĐƯỢC THỐNG NHẤT THEO CHUẨN:
Những cái như chất liệu, chủng loại, chất lượng, hình dạng, độ lớn của sản phẩm được thống nhất theo tiêu chuẩn nhất định.
🌟
ĐƯỢC LẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이 일정한 간격을 두고 자꾸 반복되는 것.
1.
TÍNH CHẤT TỪNG ĐỢT:
Việc nào đó cứ được lập lại theo một khoảng cách nhất định.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 절차로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝히다.
1.
CHỨNG NHẬN:
Cơ quan nhà nước hay xã hội công nhận rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
None
-
1.
국민의 의사에 따라 만든 법을 기초로 하여 다스려지는 나라.
1.
QUỐC GIA PHÁP TRỊ:
Đất nước được cai trị bằng cách lấy cơ sở luật pháp được lập ra theo ý dân.
-
Danh từ
-
1.
국가의 권력은 국민의 의사에 따라 만들어진 법률에 바탕을 두어야 한다는 주의.
1.
CHỦ NGHĨA PHÁP TRỊ:
Chủ nghĩa cho rằng quyền lực của quốc gia phải đặt trên nền tảng pháp luật được lập ra theo ý của nhân dân.
-
Danh từ
-
1.
먼 미래까지 미리 내다보고 세우는 크고 중요한 계획.
1.
KẾ HOẠCH LÂU DÀI, KẾ HOẠCH TRĂM NĂM:
Kế hoạch lớn và quan trọng được lập ra với cái nhìn xa cho cả tương lai.
-
Động từ
-
1.
나라가 세워지다. 또는 나라를 세우다.
1.
KIẾN QUỐC, LẬP NƯỚC:
Nhà nước được lập nên. Hoặc thành lập nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
종교를 널리 전하여 퍼뜨리기 위해 조직한 모임.
1.
HỘI TRUYỀN GIÁO:
Tổ chức được lập ra nhằm truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
국가, 정부나 제도, 계획 등이 세워지다.
1.
ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Quốc gia, chính phủ, chế độ hay kế hoạch... được lập nên.
-
Danh từ
-
1.
범죄 사건을 수사하기 위하여 수사관들로 이루어진 조직.
1.
TỔ THANH TRA, BAN THANH TRA:
Nhóm gồm những cán bộ thanh tra được lập ra để điều tra vụ án phạm pháp, sàng lọc và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위한 대책이나 방법이 세워지다.
1.
ĐƯỢC LẬP KẾ HOẠCH, ĐƯỢC MƯU ĐỒ:
Đối sách hay phương pháp được lập ra để thực hiện điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
기관이나 단체 등이 새로 만들어져서 활동이 시작되다. 또는 그렇게 활동을 시작하다.
1.
KHỞI ĐẦU, BẮT ĐẦU:
Cơ quan hay đoàn thể... mới được lập ra và hoạt động được bắt đầu. Hoặc bắt đầu hoạt động như thế.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝힘.
1.
XÁC NHẬN, CHỨNG NHẬN:
Sự công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Danh từ
-
1.
미지수에 특정한 값을 주었을 때만 성립하는 등식.
1.
PHƯƠNG TRÌNH:
Đẳng thức được lập ra chỉ khi đã cho giá trị nhất định của ẩn số.
-
Danh từ
-
1.
처음부터 끝까지 같은 입장을 지니지 못하고 그때그때의 일이 돌아가는 형편에 따라 이로운 쪽으로 행동하는 것.
1.
CƠ HỘI CHỦ NGHĨA:
Việc không thể giữ vững được lập trường từ đầu đến cuối mà hành động theo hướng có lợi cho mình tuỳ theo tình hình thay đổi mỗi lúc.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Danh từ
-
1.
한반도 북서부에 있는 도. 광복 이후에 북한이 신설한 것으로 두만강과 압록강을 경계로 중국과 접해 있다. 백두산이 있으며 주요 도시로는 혜산이 있다.
1.
YANGGANGDO; TỈNH YANGGANG; LƯỠNG GIANG ĐẠO:
Một tỉnh của Bắc Hàn nằm ở phía Tây Bắc bán đảo Hàn. Giáp với Trung Quốc bởi đường biên giới là sông Duman và sông Amnok được lập bởi Bắc Hàn sau ngày giải phóng. Có núi Baekdu và thành phố chính là Hyesan.
-
Động từ
-
1.
허물어진 건물이나 조직이 다시 세워지다.
1.
ĐƯỢC TÁI THIẾT, ĐƯỢC XÂY DỰNG LẠI:
Tổ chức hay toà nhà đã cũ hỏng được xây dựng lại.
-
2.
쇠퇴한 이념이나 가치 등이 다시 세워지다.
2.
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TÁI THIẾT:
Ý niệm hay giá trị... đã suy thoái được lập lại.
-
Định từ
-
1.
어떤 일이 일정한 간격을 두고 자꾸 반복되는.
1.
MANG TÍNH TỪNG ĐỢT:
Việc nào đó cứ được lập lại theo một khoảng cách nhất định.
-
Động từ
-
1.
어떤 사물이나 현상이 이루어질 목적으로 먼저 내세워지다.
1.
ĐƯỢC LÀM TIỀN ĐỀ, TRỞ THÀNH TIỀN ĐỀ:
Sự vật hay hiện tượng nào đó được lập ra trước với mục đích sẽ được thực hiện.
-
Động từ
-
1.
계획이나 방법이 세워져 결정되다.
1.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Kế hoạch hoặc phương pháp được lập và được quyết định.